Valentine này bạn muốn “độc lạ” bằng việc thả thính, tỏ tình đằng ấy bằng tiếng Trung nhưng lại gặp khó khăn ở vốn từ vựng?
Đừng lo, đã có Ms Vy Tiếng Hoa lo!!!!!
Hãy cùng Ms Vy Tiếng Hoa khám phá bộ từ vựng cùng flashcard xinh iu cho mùa Valentine này nhé!
Từ vựng tiếng Trung về tình yêu giai đoạn làm quen
| 相亲 | xiāngqīn | xem mắt |
| 聊天 | liáotiān | chat, trò chuyện |
| 调情 | tiáoqíng | tán tỉnh |
| 撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | thả thính |
| 泡妞 | pàoniū | tán gái, cưa gái |
| 追 | zhuì | theo đuổi |
| 告白 / 表白 | gào bái / biǎo bái | tỏ tình |
| 一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
| 喜欢 | xǐhuān | thích |
| 爱 | ài | yêu |
| 心上人 | xīn shàng rén | người trong lòng |
| 漂亮 / 好看 | piàoliang / hǎokàn | đẹp gái |
| 帅/ 好看 | shuài / hǎokàn | đẹp trai |
Từ vựng Tiếng Trung về tình yêu giai đoạn yêu đương
| 拿下 | ná xià | cưa đổ |
| 约会 | yuē huì | hẹn hò |
| 接 | jiē | đón |
| 送 | sòng | đưa |
| 牵手 / 拉手 | qiānshǒu / lāshǒu | nắm tay |
| 抱 | bào | ôm |
| 亲 | qīn | hôn (nhẹ) |
| 吻 | wěn | hôn (môi) |
| 初恋 | chūliàn | tình đầu |
| 永远爱你 | yǒngyuǎn ài nǐ | mãi yêu em |
| 在你身边 | zài nǐ shēnbiān | ở bên em |
| 撒狗粮 | sǎ gǒu liáng | phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) |
| 海誓山盟 | hǎi shì shān méng | thề non hẹn biển |
| 蜜语甜言 | mì yǔ tián yán | lời nói ngon ngọt |
| 心有所属 | xīn yǒu suǒshǔ | tim đã có chủ |
| 爱 人 | ài rén | người yêu |
| 求婚 | qiúhūn | cầu hôn |
| 订婚 | dìnghūn | đính hôn |
| 结婚 | jiéhūn | kết hôn |
| 嫁给我 | jià gěi wǒ | gả cho anh |
| 甜蜜 | tián mì | ngọt ngào |
| 婚礼 | hūnlǐ | hôn lễ |
Từ vựng về một số quà tặng trong ngày Valentine
| 巧克力 | Qiǎokèlì | Sô-cô-la |
| 花 | Huā | hoa |
| 玫瑰花 | Méiguī huā | hoa hồng |
| 香水 | Xiāngshuǐ | nước hoa |
| 糖 果 | táng guǒ | kẹo |
Một số tên gọi thân mật trong tình yêu
| 女朋友 | nǚ péngyǒu | bạn gái |
| 男朋友 | nán péngyǒu | bạn trai |
| 宝贝 | bǎobèi | em yêu / bảo bối |
| 宝宝 | bǎobao | anh yêu |
| 亲爱的 | qīn’ài de | em / anh yêu |
| 爱人 | ài rén | vợ / chồng |
| 老公 | lǎo gōng | ông xã |
| 老婆 | lǎo pó | bà xã |
Một số câu tỏ tình đơn giản
| 我只喜欢你。 | Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。 | Anh chỉ thích một mình em |
| 我要追你。 | Wǒ yào zhuī nǐ。 | Anh muốn theo đuổi em |
| 你可以做我的女朋友吗? | Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma? | Em có thể làm bạn gái của anh không? |
| 我是对你一见钟情。 | Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。 | Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên |
| 我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle! | Anh đã yêu em mất rồi! |
★★Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng, tự tin hơn trong giao tiếp. ★★
Tại sao nên học tiếng Hoa tại Ms Vy
Đầu tiên đó chính là chất lượng giáo viên ở trung tâm, cũng là điều mà nhiều người e ngại không biết giáo viên ở đây có chất lượng hay khong?
Trung tâm đã nhiều lần đảm bảo rằng, giáo viên ở trung tâm đều là những giáo sư, thạc sĩ đã có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành ngôn ngữ Trung, có bằng cấp để chứng minh.
Thêm vào đó, trung tâm cũng tuyển những giáo viên người Trung Quốc để phát âm của học viên được chuẩn và đạt nhất. Vậy nên bạn không cần lo lắng về chất lượng giáo viên tại Ms Vy.
Tiếp theo sẽ là đội ngũ nhân viên tư vấn của Ms Vy, sẽ giúp bạn không cần thắc mắc gì về lộ trình, học phí hay chất lượng đầu ra mà bạn mong muốn. Giáo trình mà trung tâm sử dụng đều là bản mới cập nhật, bắt kịp kiến thức một cách chính xác, kịp thời và không bỏ lỡ.
Môi trường học tập năng động, trẻ trung, thoải mái, giao lưu được với nhiều người, tăng khả năng giao tiếp, còn được tổ chức các buổi giao lưu với người bản xứ để tăng khả năng nghe và phát âm chuẩn.
Học phí cũng như là những điều cần thiết cũng sẽ được làm rõ trong hợp đồng, trung tâm còn có những phần quà hay ưu đãi khi học viên tham gia lớp học tiếng Hoa buôn ma thuột của trung tâm.
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com


