Việt Nam là đất nước không chỉ nổi tiếng với nền ẩm thực đa dạng mà còn sở hữu nhiều loại đồ uống truyền thống mang đậm bản sắc văn hóa. Những thức uống này không chỉ ngon miệng mà còn có giá trị về mặt sức khỏe và đời sống hàng ngày của người dân.Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng về các loại đồ uống truyền thống Việt Nam
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ UỐNG TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
1. Đồ uống từ ngũ cốc – 五谷类饮品
| 绿豆汤 | lǜdòu tāng | Nước đậu xanh |
| 黑豆水 | hēidòu shuǐ | Nước đậu đen |
| 红豆水 | hóngdòu shuǐ | Nước đậu đỏ |
| 豆浆 | dòujiāng | Sữa đậu nành |
| 莲子豆浆 | liánzǐ dòujiāng | Sữa đậu hạt sen |
| 花生奶 | huāshēng nǎi | Sữa đậu phộng |
| 芝麻奶 | zhīma nǎi | Sữa mè đen |
| 玉米汁 | yùmǐ zhī | Sữa bắp |
| 薏仁水 | yìrén shuǐ | Nước bo bo |
| 红枣燕麦奶 | hóngzǎo yànmài nǎi | Sữa yến mạch táo đỏ |
| 五谷杂粮饮 | wǔgǔ záliáng yǐn | Nước ngũ cốc tổng hợp |
2. Đồ uống từ thảo mộc/trà – 草本茶类
| 花茶 | huā chá | Trà hoa |
| 茉莉花茶 | mòlihuā chá | Trà hoa nhài |
| 菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
| 甘草凉茶 | gāncǎo liángchá | Trà cam thảo |
| 生姜茶 | shēngjiāng chá | Trà gừng |
| 罗汉果茶 | luóhànguǒ chá | Trà la hán quả |
| 红茶 | hóngchá | Trà đen |
| 绿茶 | lǜchá | Trà xanh |
| 荷叶茶 | hé yè chá | Trà lá sen |
| 薄荷茶 | bòhé chá | Trà bạc hà |
| 金银花茶 | jīnyínhuā chá | Trà kim ngân hoa |
| 荔枝甘草茶 | lìzhī gāncǎo chá | Trà vải cam thảo |
| 清凉五花茶 | qīngliáng wǔhuā chá | Trà ngũ hoa thanh nhiệt |
3. Đồ uống từ trái cây – 水果饮品
| 酸梅汤 | suānméi tāng | Nước mơ |
| 百香果汁 | bǎixiāng guǒ zhī | Nước chanh dây |
| 椰子水 | yēzi shuǐ | Nước dừa |
| 冰糖雪梨 | bīngtáng xuělí | Lê chưng đường phèn |
| 冰梅汁 | bīng méi zhī | Nước mơ đá |
| 甘蔗汁 | gānzhè zhī | Nước mía |
| 芋头奶 | yùtóu nǎi | Sữa khoai môn |
| 木薯奶 | mùshǔ nǎi | Sữa khoai mì |
| 南瓜奶 | nánguā nǎi | Sữa bí đỏ |
4. Chè – 甜汤类
| 仙草冻 | xiāncǎo dòng | Sương sáo |
| 爱玉冰 | àiyù bīng | Thạch aiyu |
| 芝麻糊 | zhīma hú | Chè mè đen |
| 绿豆沙 | lǜdòu shā | Chè đậu xanh nhuyễn |
| 红豆沙 | hóngdòu shā | Chè đậu đỏ nhuyễn |
| 莲子羹 | liánzǐ gēng | Chè hạt sen |
| 芋头西米露 | yùtóu xīmǐlù | Chè khoai môn trân châu |
Chúng ta cùng học từ vựng qua đoạn hội thoại sau.
Tình huống: Gọi đồ uống tại quán nước truyền thống
服务员:欢迎光临!请问您想喝点什么?(Huānyíng guānglín! Qǐngwèn nín xiǎng hē diǎn shénme?)
Chào mừng quý khách! Xin hỏi quý khách muốn uống gì?
顾客:你们这里有什么传统饮品?Nǐmen zhèlǐ yǒu shénme chuántǒng yǐnpǐn?
Ở đây có những loại đồ uống truyền thống nào?
服务员:我们有绿豆汤、甘蔗汁、莲子豆浆和仙草冻。Wǒmen yǒu lǜdòu tāng, gānzhè zhī, liánzǐ dòujiāng hé xiāncǎo dòng.
Chúng tôi có nước đậu xanh, nước mía, sữa đậu hạt sen và sương sáo
顾客:我要一杯甘蔗汁,不要太甜.Wǒ yào yì bēi gānzhè zhī, bú yào tài tián.
Tôi muốn một ly nước mía, không quá ngọt nhé.
服务员:好的。您还要其他的吗? Hǎo de. Nín hái yào qítā de ma?
Vâng ạ. Quý khách còn muốn gọi thêm gì không?
顾客:再来一杯绿豆汤,谢谢!Zài lái yì bēi lǜdòu tāng, xièxiè!
Cho thêm một ly nước đậu xanh nữa, cảm ơn!
服务员:好的,请稍等!Hǎo de, qǐng shāo děng!
Vâng ạ, xin quý khách chờ một chút!
顾客(结账时):一共多少钱?Yígòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
服务员:一共三万五千越南盾。Yígòng sān wàn wǔ qiān Yuènán dùn.
Tổng cộng là 35.000 đồng Việt Nam.
顾客:这是钱。谢谢!Zhè shì qián. Xièxiè!
Đây là tiền. Cảm ơn nhé!
服务员:谢谢光临,欢迎下次再来!Xièxiè guānglín, huānyíng xià cì zàilái!
Cảm ơn quý khách, hẹn gặp lại lần sau!iệc gọi đồ uống trong quán nước
Đồ uống truyền thống Việt Nam không chỉ thể hiện sự sáng tạo và tinh tế của người dân, mà còn góp phần gìn giữ nét đẹp văn hóa lâu đời. Hy vọng rằng, thông qua việc tìm hiểu các loại thức uống này, mọi người sẽ thêm yêu quý và tự hào về những giá trị ẩm thực dân tộc. Ngoài ra, việc học từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ uống còn giúp chúng ta mở rộng vốn từ, dễ dàng chia sẻ văn hóa Việt với bạn bè quốc tế.
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com


