Tết Nguyên đán (hay còn được gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hay đơn giản là Tết) – Tết lớn nhất trong năm, diễn ra vào mùa xuân, thời điểm kết thúc một chu kỳ bốn mùa Xuân – Hạ – Thu – Đông để bước vào một chu kỳ mới, một khởi đầu mới, nên luôn được gửi gắm nhiều ước vọng.
1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN
| STT | TIẾNG VIỆT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM |
| 1 | Nguyên đán | 元邑 | yuán yì |
| 2 | Tết | 春节 | chūn jié |
| 3 | Ăn tết | 过年 | guò nián |
| 4 | Đi chúc tết | 拜年 | bài nián |
| 5 | Bánh tết | 年糕 | nián gāo |
| 6 | Hàng tết | 年货 | nián huò |
| 7 | Câu đối tết | 春联 | chūn lián |
| 8 | Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch) | 重阳节 | chóng yáng jié |
| 9 | Quà tết | 新年礼物 | xīn nián lǐwù |
| 10 | Mùng 1 tết | 初一 | chū yī |
| 11 | Ngày lễ tết | 节日 | jié rì |
| 12 | Tết ông công ông táo | 灶王节 | zào wāng jié |
| 13 | Tết nguyên đán | 大年 | dà nián |
| 14 | Tết đoàn viên | 团圆节 | tuán jié yuán |
| 15 | Tranh tết | 年画 | nián huà |
| 16 | Mua đồ tết | 买年货 | mǎi nián huò |
| 17 | Âm lịch | 农历 | nóng lì |
| 18 | Tháng giêng | 正月 | zhèng yuè |
| 19 | Đêm giao thừa | 除夕 | chú xī |
| 20 | Xông đất | 破土动工 | Pòtǔ dòng gōng |
| 21 | Bao lì xì (tiền thưởng) | 红包 | hóng bāo |
| 22 | Múa sư tử | 舞狮 | shī |
| 23 | Múa rồng | 舞龙 | lóng |
| 24 | Xua đuổi xui xẻo | 去晦气 | qù huì qì |
| 25 | Thờ tổ tiên | 祭祖宗 | jì zǔ zōng |
| 26 | Quét dọn phòng | 扫房 | sǎo fáng |
| 27 | Tổng vệ sinh | 大扫除 | dà sǎo chú |
| 28 | Cơm đoàn viên | 团圆饭 | tuán yuán fàn |
| 29 | Cơm tất niên | 年夜饭 | nián yè fàn |
| 30 | Bánh chẻo | 饺子 | jiǎo zǐ |
| 31 | Khay đựng bánh mứt kẹo | 糖果盘 | táng guǒ pán |
| 32 | Hạt dưa | 西瓜子 | xī guā zǐ |
| 33 | Cây Quất | 金桔 | jīn jú |
| 34 | Mứt ngó sen | 糖藕 | táng ǒu |
| 35 | Táo tàu | 红枣 | hóng zǎo |
| 36 | Kẹo lạc | 花生糖 | huā shēng táng |
| 37 | Chúc các bạn một năm mới hạnh phúc. | 祝你新的一年快乐幸福 | zhù nǐ xīn de yī nián kuài lè xìng fú |
| 38 | Chơi xuân , du xuân | 踏春 | tā chūn |
| 39 | Tiền mừng tuổi | 压岁钱 | yā suì qián |
| 40 | Đón giao thừa | 守岁 | shǒu suì |
| 41 | Lễ ông công ông táo | 祭灶节 | jì zào jié |
| 42 | Câu đối đỏ | 红对联 | hóng duìlián |
| 43 | Hoa mai | 腊梅 | là méi |
| 44 | Hoa đào | 报春花 | bào chūn huā |
| 45 | Pháo hoa | 花炮 | huā pào |
| 46 | Dưa hành | 酸菜 | suān cài |
| 47 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
| 48 | Bánh chưng xanh | 录粽子 | lù zōng zi |
| 49 | Tràng pháo | 爆竹 | bào zhú |
| 50 | Đốt pháo hoa | 放花 | fàng huā |
| 51 | Cây nêu | 旗竿 | qí gān |
| 52 | Hoa đăng | 花灯 | huā dēng |
| 53 | Kính rượu | 敬酒 | jìng jiǔ |
| 54 | Đèn lồng | 灯笼 | dēng lóng |
| 55 | Mâm ngũ quả | 五果盘 | wǔ guǒ pánTrung ta |
| 56 | Pháo, bánh pháo | 鞭炮 | biānpào |
| 57 | Rập đầu lạy | 磕头 | kētóu |
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com


