I. Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là gì?

Từ trái nghĩa trong tiếng Trung là 反义词 /Fǎnyìcí/ hoặc 对立面 /Duìlìmiàn/. Đây là những từ vựng mang ý nghĩa đối lập, trái ngược, tương phản nhau. Những từ này thường được dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. 

II. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung được chia làm 2 nhóm chính là nhóm đơn âm tiết và nhóm song âm tiết. Dưới đây là danh sách những từ trái nghĩa trong tiếng Trung cực kỳ thông dụng trong giao tiếp và kỳ thi HSK.

1. Cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết

MS.VYTIENGHOA đã tổng hợp lại các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung đơn âm tiết dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!

STT Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 天 >< 地 tiān >< dì Trời >< Đất
2 左 >< 右 zuǒ >< yòu Trái >< Phải
3 前 >< 后 qián>< hòu Trước >< Sau
4 高 >< 低、矮 gāo >< dī, ǎi Cao >< Thấp, lùn
5 宽 >< 窄 kuān >< zhǎi Rộng >< Hẹp
6 快 >< 慢 kuài >< màn Nhanh >< Chậm
7 动 >< 静 dòng >< jìng Động >< Tĩnh
8 分 >< 合 fēn >< hé Tan >< Hợp
9 有 >< 无 yǒu >< wú Có >< Không
10 哭 >< 笑 kū >< xiào Khóc >< Cười
11 文 >< 武 wén >< wǔ Văn >< Võ
12 迎 >< 送 yíng >< sòng Đón >< Tiễn
13 开 >< 关 kāi >< guān Bật >< Tắt
14 冷 >< 热 lěng >< rè Lạnh >< Nóng
15 胜 >< 负 shèng >< fù Thắng >< Thua
16 祸 >< 福 huò >< fú Họa >< Phúc
17 首 >< 尾 shǒu >< wěi Đầu >< Đuôi
18 对 >< 错 duì >< cuò Đúng >< Sai
19 加 >< 减 jiā >< jiǎn Cộng >< Trừ
20 公 >< 私 gōng >< sī Công >< Tư (riêng)
21 死 >< 活 sǐ >< huó Chết >< Sống
22 阴 >< 阳 yīn >< yáng Âm >< Dương
23 问 >< 答 wèn >< dá Hỏi >< Đáp
24 松 >< 紧 sōng >< jǐn Lỏng >< Chặt
25 吞 >< 吐 tūn >< tù Nuốt >< Nhổ
26 进 >< 退 jìn >< tuì Tiến >< Lui
27 来 >< 去 lái >< qù Đến >< Đi
28 穿 >< 脱 chuān >< tuō Mặc >< Cởi
29 多 >< 少 duō >< shǎo Nhiều >< Ít
31 轻 >< 重 qīng >< zhòng Nhẹ >< Nặng
32 远 >< 近 yuǎn >< jìn Xa >< Gần
33 美 >< 丑 měi >< chǒu Đẹp >< Xấu
34 是 >< 非 shì >< fēi Đúng >< Sai
35 新 >< 旧 xīn >< jiù Mới >< Cũ
36 爱 >< 恨 ài >< hèn Yêu >< Ghét/Hận
37 强 >< 弱 qiáng >< ruò Mạnh >< Yếu
38 粗 >< 细 cū >< xì Thô  >< Mịn/Nhỏ
39 大 >< 小 dà >< xiǎo Lớn >< Nhỏ
40 好 >< 坏 hǎo >< huài Tốt >< Xấu
41 善 >< 恶 shàn >< è Thiện >< Ác
42 真 >< 假 zhēn >< jiǎ Thật >< Giả
43 薄 >< 厚 báo >< hòu Mỏng >< Dày
44 虚 >< 实 xū >< shí Hư, ảo >< Thực
45 长 >< 短 cháng >< duǎn Dài >< Ngắn
46 老 >< 幼  lǎo >< yòu Già >< Trẻ
47 深 >< 浅 shēn >< qiǎn Sâu >< Cạn
48 黑>< 白 hēi >< bái Đen >< trắng
49 直 >< 弯 zhí >< wān Thẳng >< Cong
50 正 ><  斜 zhèng >< xié Thẳng >< Nghiêng
51 扁 >< 鼓 biǎn >< gǔ Bẹp >< Phồng
52 亮 >< 暗 liàng >< àn Sáng >< Tối
53 饥 >< 饱 jī >< bǎo Đói >< No
54 咸 >< 淡 xián >< dàn Mặn >< Nhạt
55 方 >< 圆 fāng >< yuán Vuông >< Tròn
56 胜 >< 负 shèng >< fù Thắng  >< Thua
57 胖 >< 瘦 pàng >< shòu Mập >< Gầy
58 先 >< 后 xiān >< hòu Đầu Tiên >< Sau Này
59 前 >< 后 qián >< hòu Trước >< Sau
60 上 >< 下 shàng >< xià Trên >< Dưới

2. Cặp từ trái nghĩa song âm tiết

MS.VYTIENGHOA đã hệ thống lại các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung song âm tiết dưới bảng sau:

STT Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 包裹 >< 排除 bāoguǒ ><  páichú Bao gồm >< Ngoài ra
2 消失 >< 出现 xiāoshī ><  chūxiàn Biến mất >< Xuất hiện
3 冷静 ><   紧张 lěngjìng ><  jǐnzhāng Bình tĩnh >< Căng thẳng
4 古代 >< 现代 gǔdài ><  xiàndài Cổ đại >< Hiện đại
5 到达 >< 离开 dàodá >< líkāi Đến ><  Đi
6 责备 >< 赞扬 zébèi >< zànyáng Đỗ lỗi >< Khen ngợi
7 单身 >< 已婚 dānshēn >< yǐ hūn Độc thân >< Kết hôn
8 勇敢 >< 胆小 yǒnggǎn >< dǎn xiǎo Dũng cảm >< Nhát gan
9 富有 >< 贫穷 fùyǒu >< pínqióng Giàu >< Nghèo
10 希望 >< 失望 xīwàng ><  shīwàng Hy vọng >< Thất vọng
11 慌张 ><  镇定 huāngzhāng ><  zhèndìng Hoảng hốt >< Bình tĩnh
12 合上>< 打开 héshàng >< dǎkāi Hợp vào >< Mở ra
13 兴趣 >< 无聊 xìngqù ><  wúliáo Hứng thú >< Vô vị
14 难 >< 容易 nán ><  róngyì Khó >< Dễ
15 向下 ><向上 xiàngxià >< xiàngshàng Hướng xuống >< Hướng lên
16 后退 >< 前进 hòutuì ><  qiánjìn Lùi lại >< Tiến lên
17 主任 >< 仆人 zhǔrèn><  púrén Ông chủ >< Người hầu
18 发达 >< 落后 fādá ><  luòhòu Phát triển >< Lạc hậu
19 便宜 >< 贵 piányi >< guì Rẻ >< Đắt
20 宽阔>< 狭窄 kuānkuò >< xiázhǎi Rộng >< Hẹp
21 干净 >< 脏 gānjìng >< zāng Sạch sẽ >< Bẩn
22 贪婪 >< 无私 tānlán >< wúsī Tham lam >< Không vụ lợi
23 承认>< 否认 chéngrèn >< fǒurèn Thừa nhận >< Phủ nhận
24 经常 >< 从不 jīngcháng ><  cóng bù Thường xuyên >< Không bao giờ
25 拥护 >< 反对 yǒnghù><  fǎnduì Ủng hộ >< Phản đối
26 静寂 >< 热闹 jìngjì >< rènào Vắng lặng >< Náo nhiệt
27 违背 >< 遵循 wéibèi >< zūnxún Vi phạm >< Tuân thủ
28 高兴 >< 烦闷,扫兴 gāoxìng >< fánmen, sǎoxìng Vui >< Buồn, mất hứng
29 快乐 >< 伤心 kuàilè ><  shāngxīn Vui mừng >< Đau lòng
30 心硬 >< 心软 xīnyìng >< xīnruǎn Vững tâm >< Mềm lòng
31 美丽 >< 丑陋 měilì >< chǒulòu Xấu >< Đẹp
32 难看 >< 漂亮 nánkàn ><  piàoliang Xấu >< Xinh đẹp
33 安静 ><  热闹 ānjìng >< rènào Yên tĩnh >< náo nhiệt

Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và tích lũy cho mình những từ vựng tiếng Trung hữu ích.

MS VY TIẾNG HOA

Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Hotline: 0344 273 637

Email: msvytienghoabmt@gmail.com

Nhận tư vấn lộ trình từ Ms Vy Tiếng Hoa

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của Ms Vy Tiếng Hoa sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.




    Messenger 0344 273 637 Ms Vy Tiếng Hoa Tư Vấn Miễn Phí

      Tư vấn ngay