Quân đội nhân dân Việt Nam (越南人民军): là lực lượng vũ trang nhân dân của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, có nhiệm vụ bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước, cũng như bảo vệ nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa. 

I. TỪ VỰNG

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM  NGHĨA
1 越南人民军 Yuènán rénmín jūn Quân Đội Nhân Dân Việt
2 军事 jūnshì Quân sự
3 军队  jūnduì  Quân đội
4 国防部  guófáng bù  Bộ quốc phòng
5 总参谋部  zǒng cānmóu bù  Bộ tổng tham mưu
6 军区司令部  jūnqū sīlìng bù  Bộ tư lệnh quân khu
7 司令官  sīlìng guān  Tư lệnh
8 指挥官  zhǐhuī guān  Sĩ quan chỉ huy
9 陆军  lùjūn  Lục quân
10 海军  hǎijūn  Hải quân
11 空军  kōngjūn  Không quân
12 军官  jūnguān  Sĩ quan
13 士兵  shìbīng  Binh lính
14 水兵  shuǐbīng  Lính thủy
15 飞行员 fēixíngyuán  Phi công
16 军事训练  jūnshì xùnliàn  Huấn luyện quân sự
17 军事演习  jūnshì yǎnxí  Diễn tập quân sự
18 军事学院  jūnshì xuéyuàn  Học viện quân sự
19 军纪  jūnjì  Kỷ luật quân đội
20 服兵役  fú bīngyì  Tòng quân
21 参军  cānjūn  Tham gia quân đội
22 现役  xiànyì  Đang làm nghĩa vụ quân sự
23 师  shī Sư đoàn

 

 

 

 

LỤC QUÂN

 

 

 

 

HẢI QUÂN

 

 

 

 

HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ

 

 

 

 

 

NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

 

 

 

 

KHÔNG QUÂN

24 武器  wǔqì  Vũ khí
25 军犬  jūn quǎn  Chó nghiệp vụ
26 军车  jūnchē  Xe quân đội
27 子弹  zǐdàn  Đạn
28 炮弹  pàodàn  Đạn pháo
29 炸弹  zhàdàn  Bom
30 炸药  zhàyào  Thuốc nổ
31 地雷  dìléi  Mìn
32 坦克  tǎnkè  Xe tăng
33 装甲车  zhuāngjiǎchē  Xe bọc thép
34 潜艇  qiántǐng  Tàu ngầm
35 运输舰  yùnshūjiàn  Tàu vận tải
36 运兵船  yùn bīngchuán  Tàu chở quân
37 救援艇  jiùyuán tǐng  Tàu cứu viện
38 军用飞机  jūnyòng fēijī  Máy bay quân sự
39 护航战斗机  hùháng zhàndòujī  Máy bay hộ tống
40 轰炸机  hōngzhàjī  Máy bay ném bom
41 截击机  jiéjí jī  Máy bay cường kích
42 直升机  zhíshēngjī  Máy bay trực thăng
43 降落伞  jiàngluòsǎn 
44 侦察卫星  zhēnchá wèixīng  Vệ tinh trinh sát
45 步枪  bùqiāng  Súng trường
46 手榴弹  shǒuliúdàn  Lựu đạn
47 迫击炮  pò jí pào  Súng cối
48 导弹  dǎodàn  Đạn
49 上等水兵  shàng děng shuǐbīng Thủy binh bậc cao
50 海军上士  hǎijūn shàng shì Thượng sĩ hải quân 
51 陆军一等兵  lùjūn yī děng bīng Binh nhất lục quân 
52 陆军上士  lùjūn shàng shì Hượng sĩ lục quân
53 少尉 /中尉/

上尉/

大尉

Shàowèi/zhōngwèi

Shàngwèi/dàwèi

Thiếu úy/ Trung úy/ Thượng úy/ Đại úy
54 原子导弹  hédàntóu dǎodàn  Bom nguyên tử
55 航天导弹  hángtiān dǎodàn  Tên lửa vũ trụ
56 防空导弹  fángkōng dǎodàn  Tên lửa phòng không

DÀN XE TĂNG CỦA QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM

CHÓ NGHIỆP VỤ

PHÁO BINH

MÁY BAY QUÂN SỰ

TÀU NGẦM

SÚNG CỐI

1. Quân đội nhân dân Việt Nam có sứ mệnh

– Bảo vệ Tổ quốc(保卫祖国/bǎowèi zǔguó): Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

– Bảo vệ nhân dân (保护人民/Bǎohù rénmín): Bảo vệ nhân dân và quyền lợi của nhân dân.

– Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa (保护社会主义/Bǎohù shèhuì zhǔyì): Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

2. Quân đội nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ

– Sẵn sàng chiến đấu (准备战斗/Zhǔnbèi zhàndòu): Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.

– Huấn luyện và đào tạo (培训和教育/Péixùn hé jiàoyù): Huấn luyện và đào tạo quân nhân để nâng cao trình độ và kỹ năng chiến đấu.

– Tham gia xây dựng kinh tế (参与经济发展/Cānyù jīngjì fāzhǎn): Tham gia xây dựng kinh tế và phát triển đất nước.

3.Quân đội nhân dân Việt Nam được tổ chức thành

– Bộ Quốc phòng (国防部/guófáng bù): Bộ Quốc phòng là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Quân đội nhân dân Việt Nam.

– Tổng cục Chính trị (总政治部/zǒng zhèngzhì bù): Tổng cục Chính trị là cơ quan phụ trách công tác chính trị và tư tưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam.

– Các quân khu (军区Jūnqū): Các quân khu là đơn vị hành chính và quân sự của Quân đội nhân dân Việt Nam.

– Các đơn vị quân đội (军事单位/Jūnshì dānwèi): Các đơn vị quân đội là các đơn vị chiến đấu và hậu cần của Quân đội nhân dân Việt Nam

4. Truyền thống

Quân đội nhân dân Việt Nam có truyền thống:

– Trung thành với Đảng và nhân dân (对党和人民忠诚/Duì dǎng hé rénmín zhōngchéng): Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam và nhân dân Việt Nam.

– Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu (准备战斗/Zhǔnbèi zhàndòu): Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.

– Tự lực tự cường (自力更生/zìlìgēngshēng): Tự lực tự cường và phát huy nội lực để xây dựng và bảo vệ đất nước.

– Đoàn kết và thống nhất (团结一致/Tuánjié yīzhì): Đoàn kết và thống nhất trong nội bộ Quân đội nhân dân Việt Nam.

MS VY TIẾNG HOA

Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Hotline: 0344 273 637

Email: msvytienghoabmt@gmail.com

Nhận tư vấn lộ trình từ Ms Vy Tiếng Hoa

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của Ms Vy Tiếng Hoa sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.




    Messenger 0344 273 637 Ms Vy Tiếng Hoa Tư Vấn Miễn Phí

      Tư vấn ngay