Từ bao đời nay, nghề dệt vải đã gắn bó mật thiết với đời sống văn hoá và tinh thần của người Việt. Không chỉ đơn thuần là một nghề thủ công truyền thống,dệt-vải còn là biểu tượng của sự khéo léo,cần cù và tinh tế của cha ông ta. Những tấm vải thô mộc,những hoạ tiết thêu dệt tỉ mỉ chứa đựng trong đó cả một chiều sâu lịch sử và bản sắc dân tộc. Chính vì vậy,dệt-vải không chỉ là chất liệu quen thuộc trong sinh hoạt hằng ngày mà còn là một phần không thể thiếu trong di sản văn hoá truyền thống của Việt Nam.
TỪ VỰNG NGÀNH DỆT-VẢI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM (纺织行业 / fǎngzhī hángyè)
🌾 1. Nguyên liệu (原材料 / yuán cáiliào)
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1. | 棉花 | miánhuā | Bông |
2. | 羊毛 | yángmáo | Len cừu |
3. | 涤纶 | dílún | Polyester |
4. | 丝绸 | sīchóu | Lụa |
5. | 亚麻 | yàmá | Sợi lanh |
6. | 尼龙 | nílóng | Nylon |
7. | 人造纤维 | rénzào xiānwéi | Sợi nhân tạo |
8. | 天然纤维 | tiānrán xiānwéi | Sợi tự nhiên |


🧵 2. Các loại vải (布料 / bùliào)
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1. | 棉布 | miánbù | Vải cotton |
2. | 丝绸 | sīchóu | Vải lụa |
3. | 牛仔布 | niúzǎibù | Vải jean |
4. | 麻布 | mábù | Vải bố |
5. | 缎子 | duànzi | Vải sa-tanh |
6. | 针织布 | zhēnzhībù | Vải dệt kim |
7. | 梭织布 | suōzhībù | Vải dệt thoi |
8. | 锦缎面料 | Jǐnduàn miànliào | Vải thổ cẩm |


🧶 3. Quy trình sản xuất (生产过程 / shēngchǎn guòchéng)
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1. | 纺纱 | fǎngshā | Kéo sợi |
2. | 织布机 | zhībù jī | Khung cửi dệt vải |
3. | 脚踏织布机 | jiǎotà zhībù jī | Khung cửi đạp chân |
4. | 纺织工艺 | fǎngzhī gōngyì | Kĩ thuật dệt |
5. | 织布 | zhībù | Dệt vải |
6. | 染色 | rǎnsè | Nhuộm màu |
7. | 手工印染 | shǒugōng yìnrǎn | In nhuộm thủ công |
8. | 整理 | zhěnglǐ | Hoàn tất vải (xử lý sau dệt) |
9. | 印花 | yìnhuā | In hoa văn |
10. | 剪裁 | jiǎncái | Cắt vải |



🏷️ 4. Từ vựng khác và sản phẩm thủ công liên quan
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1. | 布料样品 | bùliào yàngpǐn | Mẫu vải |
2. | 纤维 | xiānwéi | Sợi |
3. | 柔软 | róuruǎn | Mềm mại |
4. | 耐用 | nàiyòng | Bền |
5. | 透气 | tòuqì | Thoáng khí |
6. | 手工艺品 | shǒugōng yìpǐn | Đồ thủ công mỹ nghệ |
7. | 民族服饰 | mínzú fúshì | Trang phục dân tộc |
8. | 织锦品 | zhījǐn pǐn | Sản phẩm dệt gấm |
9. | 手工布包 | shǒugōng bù bāo | Túi vải thủ công |
10. | 传统围巾 | chuántǒng wéijīn | Khăn truyền thống |



Ngành dệt vải là một trong những ngành công nghiệp truyền thống có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế-xã hội của nhiều quốc gia,đặc biệt là các nước đang phát triển. Không chỉ đáp ứng nhu cầu thiết yếu về may mặc,ngành còn góp phần tạo việc làm cho hàng triệu lao động,thúc đẩy xuất khẩu và nâng cao giá trị gia tăng cho nên kinh tế. Tuy nhiên,trước bối cảnh hội nhập sâu rộng và những thách thức về môi trường,công nghệ và xu hướng tiêu dùng bền vững,ngành dệt vải cần không ngừng đổi mới,đầu tư vào công nghệ xanh,nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như xây dựng chuỗi cung ứng linh hoạt để phát triển bền vững và giữ vững vị thế trên thị trường toàn cầu.
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com