(一).互相尊重 (hùxiāng zūnzhofng) Tôn trọng lẫn nhau
在家里,我们互相尊重。爸爸妈妈理解我,我也理解他们。我们每天沟通,一起说话,一起笑。家人是平等的,每个人都很重要。我们互助,大家一起做家务。
Zài jiālǐ, wǒmen hùxiāng zūnzhòng. Bàba māma lǐjiě wǒ, wǒ yě lǐjiě tāmen. Wǒmen měitiān gōutōng, yīqǐ liáotiān, yīqǐ xiào. Jiālǐ měi gè rén dōu hěn píngděng, dàjiā dōu hěn zhòngyào. Wǒmen hùzhù, yīqǐ zuò jiāwù.

1. 尊重 (zūnzhòng) – Tôn trọng
我尊重爸爸妈妈。 (→ Tôi tôn trọng bố mẹ. )
2. 理解 (lǐjiě) – Hiểu, thấu hiểu
他不理解我。(→ Anh ấy không hiểu tôi.)
3. 沟通 (gōutōng) – Giao tiếp
我们要多沟通。(→ Chúng ta nên giao tiếp nhiều hơn )
4. 平等 (píngděng) – Bình đẳng
老师说,大家要平等。(→ Thầy cô nói mọi người nên bình đẳng. )
5. 互助 (hùzhù) – Hỗ trợ lẫn nhau
我们互助学习. (→ Chúng tôi giúp đỡ nhau học tập.)
(二)互相关心和照顾 (: hùxiāng guānxīn hé zhàogù) Chăm sóc và yêu thương
我生病了,妈妈照顾我。妈妈给我水,做饭给我吃,很关爱我。爸爸也支持我,带我去医院。我觉得很温暖,家人总是守护我。家是最安全的地方。
Wǒ shēngbìng le, māma zhàogù wǒ. Māma gěi wǒ shuǐ, zuòfàn gěi wǒ chī, hěn guān’ài wǒ. Bàba yě zhīchí wǒ, dài wǒ qù yīyuàn. Wǒ juéde hěn wēnnuǎn, jiārén zǒngshì shǒuhù wǒ. Jiā shì zuì ānquán de dìfāng

1. 关爱 (guān’ài) – Quan tâm, yêu thương
妈妈很关爱我。(→ Mẹ rất yêu thương tôi. )
2. 照顾 (zhàogù) – Chăm sóc
我照顾弟弟。(→ Tôi chăm sóc em trai.)
3. 温暖 (wēnnuǎn) – Ấm áp
家很温暖。 (→ Gia đình thật ấm áp. )
4. 支持 (zhīchí) – Hỗ trợ
爸爸支持我学习。 (→ Bố ủng hộ tôi học tập. )
5. 守护 (shǒuhù) – Bảo vệ, che chở
妈妈守护我。 (→ Mẹ bảo vệ tôi. )
(三)教育和传统( jiàoyù hé chuántǒng)Giáo dục và truyền thống
爷爷常常告诉我要有好道德。妈妈教育我学习和做人。我们家有很多传统,比如吃团圆饭。我有责任帮妈妈做饭。妈妈是我的榜样,她很努力。
Yéye chángcháng gàosù wǒ yào yǒu hǎo dàodé. Māma jiàoyù wǒ xuéxí hé zuòrén. Wǒmen jiā yǒu hěn duō chuántǒng, bǐrú chī tuányuán fàn. Wǒ yǒu zérèn bāng māma zuòfàn. Māma shì wǒ de bǎngyàng, tā hěn nǔlì.

1. 教育 (jiàoyù) – Giáo dục
家庭教育很重要。→ Giáo dục gia đình rất quan trọng.
2. 传统 (chuántǒng) – Truyền thống
我们有很多传统。→ Chúng tôi có nhiều truyền thống.
3. 道德 (dàodé) – Đạo đức
道德很好。→ Đạo đức rất tốt.
4. 责任 (zérèn) – Trách nhiệm
我们有很多传统。→ Chúng tôi có nhiều truyền thống.
5. 榜样 (bǎngyàng) – Hình mẫu, tấm gương
爸爸是我的榜样。→ Bố là tấm gương của tôi.
(四)在困难时互相支持 zài kùnnán shí hùxiāng zhīchí Hỗ trợ trong khó khăn
我考试不好,觉得很难过。哥哥支持我,帮我学习。我们遇到困难,也一起努力。我们家很团结,大家互助。我们相信明天会更好.
Wǒ kǎoshì bù hǎo, juéde hěn nánguò. Gēge zhīchí wǒ, bāng wǒ xuéxí. Wǒmen yùdào kùnnán, yě yīqǐ nǔlì. Wǒmen jiā hěn tuánjié, dàjiā hùzhù. Wǒmen xiāngxìn míngtiān huì gèng hǎo.

1. 支持 (zhīchí) – Hỗ trợ
我帮助妈妈。→ Tôi giúp đỡ mẹ.
2. 帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
我帮助妈妈。→ Tôi giúp đỡ mẹ.
3. 困难 (kùnnán) – Khó khăn
他有困难。→ Anh ấy gặp khó khăn.
4. 团结 (tuánjié) – Đoàn kết
我们很团结。→ Chúng tôi rất đoàn kết.
5. 互助 (hùzhù) – Hỗ trợ lẫn nhau
大家互助工作。→ Mọi người hỗ trợ nhau làm việc.
(五)尊敬长辈和孝顺父母: zūnjìng zhǎngbèi hé xiàoshùn Tôn vinh sự hiếu thảo
我爱我的家。我们要孝顺父母,尊敬长辈。爸爸妈妈有很多责任,他们爱我们。我们也要爱家人。
Wǒ ài wǒ de jiā. Wǒmen yào xiàoshùn fùmǔ, zūnjìng zhǎngbèi. Bàba māma yǒu hěn duō zérèn, tāmen ài wǒmen. Wǒmen yě yào ài jiārén.

1. 孝顺 (xiàoshùn) – Hiếu thảo
他很孝顺,常常帮妈妈做饭。→ Anh ấy rất hiếu thảo, thường giúp mẹ nấu cơm.
2. 尊敬 (zūnjìng) – Tôn kính
我们要尊敬老师和长辈。→ Chúng ta phải tôn kính thầy cô và người lớn tuổi.
3. 长辈 (zhǎngbèi) – Người lớn tuổi
奶奶是我们的长辈。→ Bà là người lớn tuổi trong gia đình chúng tôi.
4. 责任 (zérèn) – Trách nhiệm
哥哥有责任照顾妹妹。→ Anh trai có trách nhiệm chăm sóc em gái.
5. 爱 (ài) – Yêu thương
我爱我的家。→ Tôi yêu gia đình của mình.
TỪ VỰNG TỔNG HỢP
|
|
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com