Phụ nữ ở bất cứ thời đại nào, quốc gia, dân tộc nào cũng giữ vai trò trọng yếu trong việc sáng tạo, giữ gìn những giá trị văn hóa truyền thống của mỗi dân tộc. Nhằm tôn vinh giá trị và những đóng góp của người phụ nữ với xã hội, với quốc gia, năm 1975, Liên Hiệp Quốc đã lấy ngày 8/3 hằng năm làm “Ngày Quốc tế Phụ nữ”. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày phụ nữ 8/3 và các câu chúc trong tiếng Trung nhé!
I. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY PHỤ NỮ
1. Các cách gọi tên Ngày phụ nữ bằng tiếng Trung
| Stt | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 国际妇女节 | guójì fùnǚ jié | Ngày Quốc tế Phụ nữ |
| 2 | 越南妇女节 | Yuènán fùnǚ jié | Ngày Phụ nữ Việt Nam |
| 3 | 三·八节 | sān·bā jié | Ngày 8/3 |
| 4 | 女神节 | nǚshén jié | Ngày nữ thần |
2. Các từ vựng về hoạt động diễn ra trong dịp ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
| Stt | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 送花 | sòng huā | Tặng hoa |
| 2 | 送礼物 | sòng lǐwù | Tặng quà |
| 3 | 联欢晚会 | liánhuān wǎnhuì | Liên hoan văn nghệ |
| 4 | 聚餐 | jùcān | Tụ tập ăn uống |
3. Từ vựng tiếng Trung quà tặng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
Thông thường, vào dịp này, mọi người sẽ tặng hoa, một số quà tặng mà phái đẹp yêu thích, … Vậy những đồ vật này trong tiếng Trung nói thế nào? Cùng xem một số từ mình đã liệt kê dưới đây
| Stt | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 鲜花 | xiānhuā | Hoa tươi |
| 2 | 口红 | kǒuhóng | Son môi |
| 3 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ |
| 4 | 戒指 | jièzhǐ | Nhẫn |
| 5 | 裙子 | qúnzi | Váy |
| 6 | 手提包 | shǒutí bāo | Túi xách |
| 7 | 鞋子 | xiézi | Giày |
| 8 | 香水 | xiāngshuǐ | Nước hoa |
| 9 | 项链 | xiàngliàn | Dây chuyền |
| 10 | 巧克力 | qiǎokèlì | Socola |
| 11 | 手工品/ 手制 | shǒugōngpǐn/ shǒu zhì | Đồ handmade |
| 12 | 烛光晚餐 | zhúguāng wǎncān | Bữa tối dưới ánh nến |
| 13 | 宠物 | chǒngwù | Thú cưng |
| 14 | 花盆 | huā pén | Chậu cây cảnh |
| 15 | 泰迪熊 | tài dí xióng | Gấu bông |
| 16 | 纪念品 | jìniànpǐn | Đồ lưu niệm |
| 17 | 手机 | shǒujī | Điện thoại |
| 18 | 钱包 | qiánbāo | Ví tiền |
| 19 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
II. MỘT SỐ CÂU CHÚC TIẾNG TRUNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8/3 Ý NGHĨA
Tiếng Trung: 妇女能顶半边天,祝女人们节日快乐, 天天美丽, 天天开心!
Phiên âm /Fùnǚ néng dǐng bànbiāntiān, zhù nǚrénmen jiérì kuàilè, tiāntiān měilì, tiāntiān kāixīn!/
Tiếng Việt: Phụ nữ có thể nâng nửa bầu trời. Nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ, chúc tất cả chị em ngày 8/3 vui vẻ, ngày ngày xinh đẹp, ngày ngày tươi vui.
Tiếng Trung: 祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。妇女节快乐!
Phiên âm /zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo,shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo,shōu rù yuè lái yuè gāo,yuè
lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ。fù nǚ jié kuài lè /
Tiếng Việt: Chúc bạn da dẻ càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
Tiếng Trung: 祝福你,是你照亮了我周围的世界!妇女节快乐!
Phiên âm/zhùfú nǐ,shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè!/
Tiếng Việt: Chúc mừng em, là ánh sáng của em soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ vui vẻ!
Tiếng Trung: 别让忙碌充满你的生活,别让工作占据你的空间,别让琐事排满你的时间,别让自己没有喘气的时间。今天三八妇女节,记得多休息,照顾好自己
Phiên âm /bié ràng mánglù chōngmǎn nǐ de shēnghuó, bié ràng gōngzuò zhànjù nǐ de kōngjiān, bié ràng suǒshì pái mǎn nǐ de shíjiān, bié ràng zìjǐ méiyǒu chuǎnqì de shíjiān.jīntiān sānbā fùnǚ jié, jìdé duō xiūxí, zhàogù hǎo zìjǐ./
Tiếng Việt: Đừng để bận rộn chiếm lấy cuộc sống của bạn, đừng để công việc chiếm lấy mọi không gian của bạn, cũng đừng để những chuyện phiền não chiếm hết thời gian của bạn, đừng để bản thân đến cả thời gian để thở cũng không có. Hôm nay mùng 8/3, nhớ nghỉ ngơi đầy đủ, chăm sóc tốt cho bản thân.
III. Mẫu hội thoại tiếng Trung về ngày phụ nữ 8/3
Nhân vật:
- 小丽 (Xiǎo Lì) – bạn nữ
- 小芳 (Xiǎo Fāng) – bạn thân Xiǎo Lì
小芳:小丽,三八妇女节快乐!
Xiǎo Fāng: Xiǎo Lì, sānbā fùnǚ jié kuàilè!
Xiao Fang: Tiểu Lệ, chúc cậu ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
小丽:谢谢你呀!没想到你也记得这个节日~
Xiǎo Lì: Xièxie nǐ ya! Méi xiǎngdào nǐ yě jìdé zhège jiérì ~
Xiao Li: Cảm ơn cậu nha! Không ngờ cậu cũng nhớ ngày này đó ~
小芳:当然啦!今天是属于女生的特别日子嘛。
Xiǎo Fāng: Dāngrán la! Jīntiān shì shǔyú nǚshēng de tèbié rìzi ma.
Xiao Fang: Tất nhiên rồi! Hôm nay là ngày đặc biệt dành cho con gái mà.
小丽:你今天有收到什么礼物吗?
Xiǎo Lì: Nǐ jīntiān yǒu shōudào shénme lǐwù ma?
Xiao Li: Hôm nay cậu có nhận được món quà gì không?
小芳:有啊,同事送了我一束鲜花,还有巧克力~
Xiǎo Fāng: Yǒu a, tóngshì sòng le wǒ yì shù xiānhuā, hái yǒu qiǎokèlì ~
Xiao Fang: Có chứ, đồng nghiệp tặng tớ một bó hoa tươi với cả sôcôla nữa ~
小丽:哇,好浪漫呀~我们也要好好享受这一天!
Xiǎo Lì: Wā, hǎo làngmàn ya ~ Wǒmen yě yào hǎohǎo xiǎngshòu zhè yì tiān!
Xiao Li: Woa, lãng mạn ghê ~ Bọn mình cũng phải tận hưởng ngày này thật vui nhé!
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com


