1.ĐỊNH NGHĨA ĐẠI TỪ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG
Đại từ nghi vấn là những từ dùng để hỏi về một sự vật, hiện tượng, tính chất, số lượng, địa điểm, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức,… trong câu.
Các đại từ nghi vấn thường gặp: 谁,哪,什么,几,多少, 怎么样,怎么,…
2. CÁCH DÙNG CÁC ĐẠI TỪ NGHI VẤN TRONG TIẾNG TRUNG
2.1. Đại từ nghi vấn 谁 /Shéi/ Ai?
Cách dùng: Hỏi người, khi làm định ngữ trong câu, phía sau thường phải có trợ từ kết cấu “的” /de/.
谁+的+ danh từ…? Cái gì đó của ai?
Ví dụ:
你是谁?- /nǐ shì shéi/ – Bạn là ai?
谁是你的老师?- /shéi shì nǐ de lǎoshi/ – Ai là giáo viên của bạn?
2.2: Đại từ nghi vấn 哪 /nǎ/ Nào?
Cách dùng: dùng để hỏi người và vật
Ví dụ:
你是哪国人?- /Nǐ shì nǎ guórén?/
Khi thêm đuôi “儿” ở phía sau thì đại từ nghi vấn này sẽ mang nghĩa “ở đâu”?
Ví dụ:
你住在哪儿? – /Nǐ zhù zài nǎ’er?/
Bạn sống ở đâu ?
2.3. Đại từ nghi vấn 几 /jǐ / mấy
Cách dùng: Hỏi về số lượng bé hơn 10
Ví dụ:
你有几个兄弟姐妹? – /Nǐ yǒu jǐ ge xiòng dì jiě mèi?/
Bạn có mấy anh chị em?
2.4. Đại từ nghi vấn 多少 /duōshǎo/ bao nhiêu
Cách dùng: Hỏi số lượng từ 10 trở lên. Không nhất thiết phải đi cùng với lượng từ.
Ví dụ:
请问,西瓜多少钱一斤? – /qǐngwèn,xīguā duōshǎo qián yī jīn/
Xin hỏi, dưa hấu bao nhiêu tiền một cân?
2.5. Đại từ nghi vấn 怎么 /zĕnme/ thế nào?
Cách dùng: Dùng để hỏi về cách thức, phương thức của hành động; nguyên nhân của sự việc, tính chất, trạng thái của người hoặc vật.
Ví dụ:
你怎么了? – /nǐ zěnme le?
Bạn làm sao vậy?
2.6. Đại từ nghi vấn 什么 /Shénme/ Cái gì, gì, nào
Cách dùng: Hỏi người, vật, thời gian, địa điểm. Đại từ 什么 đứng trước danh từ và đứng sau động từ
Ví dụ:
你在做什么?- /nǐ zài zuò shénme ?
Bạn đang làm gì?
这是什么?- /zhè shì shénme?/
Đây là cái gì?
– Đại từ nghi vấn 什么时候/ Shénme shíhòu: Hỏi về thời gian
Ví dụ:
你什么时候去北京?- /Nǐ shénme shíhòu qù běijīng?/
Khi nào bạn đi Bắc Kinh ?
爸爸什么时候才回家?- /bāba shénme shíhòu cái huí jiā?/
Khi nào bố mới về nhà ?
2.7. 为什么 / wèi shénme/: Tại sao?
Ví dụ:
为什么你不爱我?- /wèishénme nǐ bú āi wǒ?/
Tại sao anh không yêu em?
2.8. Đại từ nghi vấn 怎么样 /zĕnmeyàng/ như thế nào và
怎么 | 怎么样 |
怎么+ Động từ: Hỏi về phương thức ,cách thức thực hiện của hành động.
Ví dụ: 这个字怎么写?/zhè ge zì zěnme xiě?/ cái chữ này viết như thế nào? |
Danh từ +怎么样: Hỏi thăm tình trạng, tính chất của sự vật, hiện tượng.
Ví dụ: 最近工作 怎么样?(Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?): Gần đây công việc như thế nào? |
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com