Tham gia giao thông là hoạt động thường ngày của mỗi người. Khi tham gia giao thông để đảm bảo an toàn bạn nên biết các chỉ dẫn, biển báo, luật giao thông… nhé! Hôm nay MS VY TIẾNG HOA học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao thông nhé!

1. Phương tiện giao thông đường bộ

  • 自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp
  • 电动车 /Diàndòng chē /: Xe đạp điện
  • 摩托车 / Mótuō chē/: Xe máy
  • 汽车 /Qìchē/: Xe hơi
  • 公共汽车/ 公交车 /Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē/: Xe buýt
  • 大巴 /Dàbā/: xe khách
  • 卡车 /Kǎchē/: Xe ti
  • 火车 /Huǒchē/: Xe la
  • 校车  /xiàochē/: xe nhà trường
  • 消防车 /Xiāofángchē/: Xe cu ho
  • 救护车 /Jiùhùchē/: Xe cp cu
  • 货运车 /Huòyùn chē/: xe ch hàng
  • 滑板车 /Huábǎn chē/: xe tay ga
  • 童车 /Tóngchē/: xe đẩy tr em
  • 环卫车 /huánwèi chē /: xe quét đường; xe môi trường
  • 压叉车 /chāchē /: xe nâng; xe cẩu
  • 推土机 / tuītǔjī/: Máy ủi; xe ủi đất
  • 路机 /yālùjī/: xe lu
  • 警车 /Jǐngchē/: Xe công an
  • 山地自行车 /Shāndì zìxíngchē/: xe đạp địa hình
  • 地铁 /Dìtiě/: tàu đin ngm
  • 高铁 /Gāotiě]/: Tàu cao tc
  • 硬卧 /yìng wò/: Tàu ng cng
  • 软卧 /ruǎn wò/: Toa giường nm
  • 三轮车 /Sānlúnchē/: xe xích lô
  • 火车 /huǒchē/: Tàu ha
  • 三轮车 /Sānlúnchē/: xe ba bánh

2. Phương tiện trên đường hàng không

  • 飞机 /fēi jī/: máy bay
  • 直升机 /zhíshēng jī/: trc thăng
  • 热气球 /rè qìqiú/: Khinh khí cu
  • 喷气机 /pēnqì jī/: Máy bay phn lc
  • 火箭 /huǒjiàn/: tên la

3. Phương tiện giao thông đường thủy

  • /chuán/: tàu
  • 集装箱船 /jízhuāngxiāng chuán/: tàu ch container
  • 游轮 /yóulún/: Tàu du lch
  • 帆船 /fānchuán/: Thuyn bum
  • 潜艇 /qiántǐng/: Tàu ngm
  • 渡轮 /dùlún/: ca nô, tàu thy
  • 游艇 /yóutǐng/: du thuyn
  • 救生船 /jiùshēngchuán/: thuyn cu h; xung cu h
  • 驳船 /bóchuán/: xà lan
  • 摩托艇 /mótuōtǐng /: xuồng máy

Hội thoại : Đừng vi phạm luật lệ giao thông

B: Wǒ jīn tiān kāi chē wéi zhāng, bèi jǐng chá lán zhù le.
B: 我今天开车违章,被警察拦住了。
Hôm nay tôi đã vi phạm luật khi lái xe và bị cảnh sát chặn lại.

A: Zhēn wèi nǐ nán guò. Nǐ zěn me wéi zhāng le?
A:真为你难过。你怎么违章了?
Rất tiếc cho bạn. Tại sao bạn lại vi phạm luật lệ?

B: Zài yí gè hóng lǜ dēng lù kǒu, wǒ qiáng xíng zuǒ guăi le.
B: 在一个红绿灯路口,我强行左拐了。
Đến ngã tư đèn giao thông, tôi rẽ trái.

A: Nán guài ne! Nǐ bèi fá kuăn le ba?
A: 难怪呢!你被罚款了吧?
Không có gì ngạc nhiên! Bạn có bị phạt không?

B: Shì de. Nà wèi jǐng chá shì yì wǒ tíng chē, bìng chū shì jià shǐ zhèng.
B: 是的。那位警察示意我停车,并出示驾驶证。
Có. Người cảnh sát ra hiệu cho tôi dừng lại và xuất trình bằng lái xe của tôi.

A: Jǐng chá de tài dù hăo ma?
A: 警察的态度好吗?
Thái độ của cảnh sát có tốt không?

B: Fēi cháng hăo. Tā gěi wǒ kāi le fá kuăn dān. Wǒ bèi fá kuăn èr băi yuán.
B: 非常好。他给我开了罚款单。我被罚款二百元。
Rất tốt. Anh ấy đưa cho tôi phiếu thu. Tôi bị phạt hai trăm nhân dân tệ.

A: Wǒ yě céng jīng bèi fá guò, shì yīn wéi chāo sù jià shǐ.
A: 我也曾经被罚过,是因为超速驾驶。
Tôi cũng bị phạt vì chạy quá tốc độ.

B: Shàng zhōu wǒ de yí gè péng yǒu yě bèi fá le, shì yīn wéi jiǔ hòu jià chē.
B: 上周我的一个朋友也被罚了,是因为酒后驾车。
Tuần trước một người bạn của tôi cũng bị phạt vì lái xe khi say rượu.

A: Tā bèi yán lì chǔ fá le ba?
A: 他被严厉处罚了吧?
Anh ta có bị phạt nặng không?

B: Shì de. Tā bèi fá kuăn wǔ băi yuán, diào xiāo jià zhào sān gè yuè.
B: 是的。他被罚款五百元,吊销驾照三个月。
Đúng. Anh ta bị phạt 500 tệ và bị treo bằng lái xe trong 3 tháng.

A: Měi wèi gōng mín dōu yīng gāi zūn shǒu jiāo tōng guī zé.
A: 每位公民都应该遵守交通规则。
Mọi công dân phải tuân thủ luật lệ giao thông.

B: Shì de, ān quán jià shǐ fēi cháng zhòng yào.
B: 是的,安全驾驶非常重要。
Vâng, lái xe an toàn là rất quan trọng.

Trên đây là các từ vựng và hội thoại tiếng Trung chủ đề giao thông. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập. Và luôn nhớ tuân thủ luật lệ khi lái xe nhé!

MS VY TIẾNG HOA

Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Hotline: 0344 273 637

Email: msvytienghoabmt@gmail.com

Nhận tư vấn lộ trình từ Ms Vy Tiếng Hoa

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của Ms Vy Tiếng Hoa sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.




    Messenger 0344 273 637 Ms Vy Tiếng Hoa Tư Vấn Miễn Phí

      Tư vấn ngay