THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT MUÔN MÀU QUA LĂNG KÍNH TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG
Bạn yêu thích động vật và muốn khám phá thế giới thú vị này bằng tiếng trung? Bài viết này sẽ giúp bạn làm quen với những từ vựng cơ bạn về động vật, từ đó các bạn sẽ tự tin giao tiếp về chủ đề khám phá động vật nhé!!!

LƯỢNG TỪ CHỈ ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG TRUNG:
TIẾNG TRUNG |
PINNIN | NGHĨA |
只 | Zhǐ | Con
一只猫/Yī zhī māo /: Một con mèo. |
Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là: Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật Ví dụ: 我现在养一只仓鼠 /wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/ Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster |
||
头 | Tóu | Con (chỉ những con như trâu, …)
两头水牛/Liǎng tóu Shuǐ niú /: Hai con trâu. |
匹 | Pǐ | Con (chỉ những con như ngựa) 一匹马 /Yī pǐ mǎ/: Một con ngựa. |
条 | Tiáo | Con (chỉ những con bò sát rắn, trăn,…) 两条蟒蛇 / liǎng tiáo mǎngshé/: 2 con trăn. |
群 | Qún | Đàn, bầy
一群狼/Yīqún Láng /: 1 bầy sói. |
缸 | Gāng | Bể cá
三缸鱼 / sān gāng yú/: 3 bể cá. |
SAU ĐÂY LÀ HỆ THỐNG TỪ VỰNG MÀ TRUNG TÂM MS.VY CHIA SẼ MỘT SỐ LOÀI ĐỘNG VẬT DƯỚI ĐÂY NHÉ:
STT | TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT PHỔ BIẾN |
|||
Một Số Động Vật Nuôi Trong Nhà |
|||
1 | 宠物 | chǒngwù | Vật nuôi |
2 | 狗 | gǒu | Con chó |
3 | 鉴赏狗 | Jiàn shǎng gǒu | Chó cảnh |
4 | 猫 | māo | Con mèo |
5 | 仓鼠 | cāngshǔ | Chuột hamster |
6 | 兔子 | tùzi | Con thỏ |
7 | 鸭 | Yā | Con vịt |
8 | 猪 | Zhū | Con lợn |
9 | 鸡 | Jī | Con gà |
10 | 黄牛、牛 | Huáng niú, niú | Con Bò |
11 | 水牛 | Shuǐ niú | Con Trâu |
12 | 鸟儿 | niǎor | con chim |
13 | 鱼 | Yú | Con cá |
14 | 绵羊 | Mián yáng | Con cừu |
15 | 象 | Xiàng | Con voi |
16 | 龟 | Guī | Con rùa |
17 | 鸽子 | Gēzi | Chim bồ câu |
18 | 麻雀 | Máquè | Chim sẻ |
Một Số Động Vật Hoang Dã |
|||
STT | TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
1 | 野生动物 | Yěshēng dòngwù | Động vật hoang dã |
2 | 老虎 | Lǎo hǔ | Con Hổ |
3 | 豹子 | bàozi | con báo |
4 | 狮子 | Shī zǐ | Con Sư Tử. |
5 | 马 | Mǎ | ngựa |
6 | 狐狸 | Hú lí | Con Cáo |
7 | 长颈鹿 | Cháng jǐng lù | Hươu Cao Cổ |
8 | 狼 | Láng | Con Sói |
9 | 熊 | Xióng | Con Gấu |
10 |
熊猫 |
Xióngmāo | gấu trúc |
11 | 蛇 | Shé | Con Rắn. |
12 | 鳄鱼 | è yú | Cá Sấu |
13 | 河马 | Hé mǎ | Con Hà Mã. |
14 | 金钱豹 | Jīn qián bào | Báo hoa mai |
15 | 袋鼠 | Dàishǔ | Chuột túi (kangaroo) |
16 | 眼镜王蛇 | Yǎnjìng wáng shé | Rắn hổ mang chúa |
17 | 蟒蛇 | Mǎng shé | Trăn |
18 | 水蛇 | Shuǐshé | Rắn nước |
19 | 野兽 | Yě shòu | Thú hoang |
20 | 刺猬 | Cìwèi | Nhím gai |
21 | 狐猴 | Hú hóu | Vượn cáo |
22 | 菲氏叶猴 | Fēi shì yè hóu | Voọc xám |
23 | 鲮鲤、 | Líng lǐ | Tê tê |
24 | 灵猫 | Língmāo | Cầy |
25 | 鬣狗 | Liègǒu | Linh cẩu |
26 | 斑猫 | Bān māo | Mèo rừng |
27 | 野猪 | Yězhū | Lợn rừng |
28 | 猴子 | hóuzi | con khỉ |
29 | 大猩猩 | dà xīngxīng | Khỉ đột. |
30 | 鸵鸟 | tuóniǎo | Đà điểu |
21 | 松鼠 | Sōng shǔ | Sóc |
32 | 企鹅 | qǐ é | chim cánh cụt |
33 | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo | Chim gõ kiến |
34 | 雕 | Diāo | Chim đại bàng |
35 | 黑猩猩 | Hēixīngxīng | Tinh tinh |
36 | 梅花鹿 | Méi huālù | Hươu sao |
37 | 长颈鹿 | Cháng jǐnglù | Hươu cao cổ |
38 | 孔雀 | Kǒngquè | Chim khổng tước |
Các Loài Côn Trùng, Lưỡng Cừ |
|||
1 | 蚊子 | Wénzi | Con muỗi |
2 | 蝉 | Chán | ve sầu |
3 | 蜜蜂 | Mìfēng | Con ong |
4 | 蜻蜓 | Qīngtíng | Chuồn chuồn |
5 | 苍蝇 | Cāngyíng | Ruồi |
6 | 蜥蜴 | Xīyì | Thằn lằn |
7 | 蝴蝶 | Húdié | Con Bướm |
8 | 飞蛾 | Fēi é | Sâu bướm |
9 | 蚂蚁 | Mǎyǐ | Con kiến |
10 | 蜘蛛 | Zhīzhū | Con nhện |
11 | 蟋蟀 | Xīshuài | dế mèn |
12 | 蛤蚧 | Gé jiè | Tắc kè |
13 | 青蛙 | Qīngwā | Con ếch |
14 | 蟾蜍 | Chánchú | Con Cóc |
15 | 萤火虫 | Yínghuǒchóng | Đom đóm |
16 | 蟑螂 | Zhāngláng | Con gián |
17 | 蝗虫 | Huáng chóng | Châu chấu |
18 | 蚕 | Cán | Tằm |
19 | 臭虫 | Chòuchóng | Bọ xít |
20 | 昆虫 | kōnchóng | Sâu bọ |
Sinh Vật Biển, Nước |
|||
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
1 | 海鱼 | Hǎiyú | Cá biển |
2 | 海狗 | hǎigǒu | Hải cẩu |
3 | 海豚 | Hǎitún | Cá heo |
4 | 鲨鱼 | Shāyú | Cá mập |
5 | 螃蟹 | Pángxiè | Cua |
6 | 鱿鱼 | yóuyú | Mực |
7 | 育苗 | yùmiáo | cá giống |
8 | 海马 | hǎimǎ | cá ngựa |
9 | 海星 | Hǎixīng | Sao biển |
10 | 珊瑚 | shānhú | san hô |
11 | 鳖 | biē | ba ba |
12 | 鲳鱼 | chāng yú | cá chim |
13 | 乌鱼 | wū yú | cá rô |
14 | 海龟 | hǎiguī | Rùa biển |
15 | 章鱼 | Zhāngyú | Bạch tuộc |
NHỮNG MẪU CÂU ĐƠN GIẢN, DỄ GHI NHỚ:
- 你喜欢哪种动物? /Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù?/
Bạn thích loài động vật nào?
-> 我特别喜欢大熊猫。 /Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo。/
Tôi đặc biệt thích gấu trúc. - 这是什么动物?/Zhè shì shénme dòngwù?/
Đây là con vật gì?
-> 这是山羊。/Zhè shì shānyáng。/
Đây là một con dê。 - 我家有一只小狗。/Wǒ jiā yǒu yì zhī xiǎo gǒu/
Tôi có một con chó con ở nhà. - 一群老鼠在房子里跑来跑去.。/ Yīqún lǎoshǔ zài fángzǐ lǐ pǎo lái pǎo qù/
Một đàn chuột chạy quanh nhà. - 我在动物园见过。/Wǒ zài dòngwùyuán jiànguò/
Tôi đã từng thấy chúng ở vườn thú. - 你想养宠物吗?/Nǐ xiǎngyǎng chǒngwù ma?/
Bạn có muốn nuôi thú cưng không? - 老虎是森林之王。/Lǎohǔ shì sēnlín zhī wáng/
Hổ là chúa rừng。 - 鸟儿在树上唱歌。/Niǎo er zài shù shàng chànggē/
Chim hót trên cành cây.
MẸO HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ:
- Kết hợp hình ảnh: tìm kiếm hình ảnh sinh động của các loài động vật và ghi nhớ mặt chữ hán bên cạnh.
- Tạo câu chuyện: sáng tạo những câu chuyện ngắn, các bài khóa liên quan đến chủ đề.
- Lặp lại thường xuyên: ôn tập từ vựng, sử dụng flashcard mỗi ngày củng cố kiến thức.
VỚI CHỦ ĐỀ CÁC ĐỘNG VẬT MÀ MS.VY CHIA SẼ Ở TRÊN SẼ GIÚP CÁC BẠN THÊM MỘT LƯỢNG KIẾN THỨC VỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TẠO RA MỘT TRẢI NGHIỆM HỌC TẬP THÚ VỊ HIỆU QUẢ MỚI MẺ!!!
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com
Tác giả: Linh Chi