Hôm nay tôi sẽ giới thiệu với mọi người chủ đề “Địa Điểm Du Lịch Nổi Tiếng Việt Nam”.
Việt Nam là một đất nước xinh đẹp, có rất nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng, ẩm thực phong phú và hoạt động văn hóa đặc sắc.
Hy vọng qua những từ vựng này, mọi người có thể hiểu hơn về văn hóa du lịch Việt Nam.

I. Tên địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam
越南著名旅游景点 (Yuènán zhùmíng lǚyóu jǐngdiǎn)
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Địa điểm |
1 | 下龙湾 | Xià Lóng Wān | Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh |
2 | 三十六街区 | Sānshíliù Jiēqū | Phố cổ Hà Nội – Hà Nội |
3 | 胡志明陵 | Húzhìmíng Líng | Lăng Bác – Hà Nội |
4 | 香寺 | Xiāng Sì | Chùa Hương – Hà Nội |
5 | 白场陶村 | Báichǎng Táo Cūn | Làng gốm Bát Tràng – Hà Nội |
6 | 一柱寺 | Yī zhù sì | Chùa Một Cột Hà Nội |
7 | 东湖画村 | Dōnghú Huà Cūn | Làng tranh Đông Hồ – Bắc Ninh |
8 | 拜顶寺 | Bàidǐng Sì | Chùa Bái Đính – Ninh Bình |
9 | 长安生态旅游区 | Cháng’ān Shēngtài Lǚyóuqū | Khu du lịch sinh thái Tràng An – Ninh Bình |
10 | 菊芳国家公园 | Júfāng Guójiā Gōngyuán | Vườn quốc gia Cúc Phương – Ninh Bình |
11 | 同文岩高原 | Tóngwén Yán Gāoyuán | Cao nguyên đá Đồng Văn – Hà Giang |
12 | 老街沙坝 | Lǎojiē Shābà | Sa Pa – Lào Cai |
13 | 芒花谷 | Mánghuā Gǔ | Thung lũng Mường Hoa – Lào Cai |
14 | 北河市场 | Běihé Shìchǎng | Chợ Bắc Hà – Lào Cai – |
15 | 吉婆岛 | Jípó Dǎo | Đảo Cát Bà – Hải Phòng |
16 | 涂山海滩 | Túshān Hǎitān | Biển Đồ Sơn – Hải Phòng |
17 | 顺化皇城 | Shùnhuà Huángchéng | Đại Nội Huế – Thừa Thiên Huế |
18 | 天堂洞 | Tiāntáng Dòng | Động Thiên Đường – Quảng Bình |
19 | 风牙洞 | Fēngyá Dòng | Động Phong Nha – Quảng Bình |
20 | 山洞洞穴 | Shāndòng Dòngxué | Hang Sơn Đoòng – Quảng Bìn |
21 | 会安古镇 | Huì’ān Gǔzhèn | Phố cổ Hội An – Quảng Nam |
22 | 美溪海滩 | Měixī Hǎitān | Biển Mỹ Khê – Đà Nẵng |
23 | 灵应寺 | Língyìng Sì | Chùa Linh Ứng – Đà Nẵng |
24 | 龙桥 | Lóng Qiáo | Cầu Rồng – Đà Nẵng – |
25 | 金桥 | Jīn Qiáo | Cầu Vàng – Đà Nẵng |
26 | 山水石雕村 | Shānshuǐ Shídiāo Cūn | Làng đá Non Nước – Đà Nẵng |
27 | 锦溪 | Jǐnxī | Biển Cửa Đại – Quảng Nam |
28 | 丽山岛 | Lìshān Dǎo | Đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi |
29 | 白马国家公园 | Báimǎ Guójiā Gōngyuán | Vườn quốc gia Bạch Mã – Huế |
30 | 云丰湾 | Yúnfēng Wān | Vịnh Vân Phong – Khánh Hòa |
31 | 金兰湾 | Jīnlán Wān | Vịnh Cam Ranh – Khánh Hòa |
32 | 黑岛 | Hēi Dǎo | Đảo Hòn Mun – Nha Trang |
33 | 西贡圣母大教堂 | Xīgòng Shèngmǔ Dàjiàotáng | Nhà thờ Đức Bà – TP. Hồ Chí Minh |
34 | 西贡邮政局 | Xīgòng Yóuzhèngjú | Bưu điện TP. HCM |
35 | 美奈沙丘 | Měinài Shāqiū | Đồi cát Mũi Né – Bình Thuận |
36 | 大叻城市 | Dàlà Chéngshì | Thành phố Đà Lạt – Lâm Đồng |
37 | 达姆布里瀑布 | Dámǔbùlǐ Pùbù | Thác Dambri – Lâm Đồng |
38 | 平洲温泉 | Píngzhōu Wēnquán | Suối nước nóng Bình Châu – Bà Rịa – Vũng Tàu |
39 | 头顿海滩 | Tóudùn Hǎitān | Biển Vũng Tàu – Vũng Tàu |
40 | 芹苴夜市 | Qínjū Yèshì | Chợ đêm Cần Thơ – Cần Thơ |
41 | 南幽岛 | Nányōu Dǎo | Đảo Nam Du – Kiên Giang |
42 | 富国岛 | Fùguó Dǎo | Đảo Phú Quốc – Kiên Giang |
43 | 咸宁渔村 | Xiánníng Yúcūn | Làng chài Hàm Ninh –Phú Quốc – |
44 | 美夫市场 | Měifū Shìchǎng | Chợ Bến Thành – TP. HCM |
45 | 范五老街 | – Fànwǔlǎo Jiē | Phố đi bộ Bùi Viện – TP. HCM |
46 | 高台寺 | Gāotái Sì | Tòa thánh Cao Đài – Tây Ninh |
47 | 黑婆山 | Hēi pó shān |
Núi Bà Đen – Tây Ninh |
48 | 木江界梯田 | Mùjiāngjiè Tītián | Ruộng bậc thang Mù Cang Chải – Yên Bái |
49 | 莱湖 | Lái Hú |
Hồ Lắk – Đắk lắk |
50 | 邦敦村 | Bāng Dūn cūn | Buôn Đôn – Đắk lắk |
51 | 德雷努瀑布 | Dé Léi Nǔ pùbù | Thác Dray Nur – Đắk lắk |
52 | 德雷萨普瀑布 | Dé Léi Sàpǔ pùbù | Thác Dray Sáp – Đắk lắk |
53 | 约克敦国家公园 | Yuēkèdūn guójiā gōngyuán | Vườn quốc gia Yok Đôn – Đắk lắk |
54 | 咖啡世界博物馆 | Kāfēi shìjiè bówùguǎn | Bảo tàng Thế giới Cà phê – Đắk lắk |
55 | 中原咖啡村 | Zhōngyuán kāfēi cūn | Làng cà phê Trung Nguyên – Đắk lắk |
Một số đồ vật cần thiết khi đi du lịch.
|




Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com