Hôm nay cùng MS VY TIẾNG HOA tìm hiểu nhé!
Biết từ vựng về chủ đề điện thoại sẽ giúp chúng ta tự tin hơn?
-Hiện nay với sự phát triển của thế giới, điện thoại di động đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Vì vậy, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú về chủ đề này là vô cùng cần thiết.Bai viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng thường gặp liên quan đến điện thoại, từ các bộ phận cấu thành đến các chức năng và ứng dụng.
1. Các bộ phận của điện thoại (手机 shǒujī)
- 屏幕 píngmù: Màn hình
- 电池 diànchí: Pin
- 充电器 chōngdiànqì: Sạc
- 摄像头 shèxiàngtóu: Camera
- 扬声器 yángshēngqì: Loa
- 麦克风 màikèfēng: Micro
- 耳机 ěrjī: Tai nghe
- SIM卡 SIM kǎ: Sim card
- 手机壳 shǒujīké: Ốp lưng
- 按钮 ànniǔ: Nút bấm
- 电源按钮 diànyuán ànniǔ: Nút nguồn
- 音量按钮 yīngliàng ànniǔ: Nút tăng giảm âm lượng
- 主页按钮 zhǔyè ànniǔ: Nút home
- 其他部件 qítā bùjiàn:
- 充电接口 chōngdiàn jiěkǒu: Cổng sạc
- 指纹识别 zhǐwèn shìbié: Cảm biến vân tay
- 面部识别 miànbù shìbié: Nhận diện khuôn mặt

2. Các chức năng của điện thoại
- 打电话 dǎ diànhuà: Gọi điện
- 发短信 fā duǎnxìn: Nhắn tin
- 拍照 pāizhào/拍视频 pāi shìpín: Chụp ảnh/quay video
- 听音乐 tīng yīnyuè: Nghe nhạc
- 上网 shàngwǎng: Lướt web
- 玩游戏 wán yóuxì: Chơi game
- 使用应用程序 shǐyòng yìngyòng chéngxù: Sử dụng ứng dụng
3. Các ứng dụng phổ biến
- 社交媒体应用程序 shèjiāo méitǐ yìngyòng chéngxù: Ứng dụng mạng xã hội (微信 Wēixìn, 微博 Wēibó, TikTok…)
- 消息应用程序 xiāoxī yìngyòng chéngxù: Ứng dụng nhắn tin (微信 Wēixìn, QQ…)
- 地图应用程序 dìtú yìngyòng chéngxù: Ứng dụng bản đồ (百度地图 Baidu Dìtú)
- 电子邮件应用程序 diànyǒuxiàn yìngyòng chéngxù: Ứng dụng email (Gmail, Outlook)
- 视频通话应用程序 shìpín tōnghuà yìngyòng chéngxù: Ứng dụng gọi video (微信 Wēixìn, QQ)
4. Các cụm từ thông dụng
- 接电话 jiē diànhuà: Nhấc máy
- 挂电话 guà diànhuà: Cúp máy
- 拨号 bōhào: Quay số
- 发送短信 fāsòng duǎnxìn: Gửi tin nhắn
- 充电 chōngdiàn: Sạc pin
- 自拍 zìpāi: Chụp ảnh tự sướng
- 下载应用程序 xiàzài yìngyòng chéngxù: Tải ứng dụng
- 更新软件 gēngxīn ruǎnjiàn: Cập nhật phần mềm
5. Các vấn đề thường gặp
- 电量不足 diànliàng bùzú: Pin yếu
- 没有信号 méiyǒu xìnhào: Không có sóng
- 屏幕破裂 píngmù pòliè: Màn hình bị nứt
- 手机死机 shǒujī sǐjī: Điện thoại bị đơ
- 应用程序崩溃 yìngyòng chéngxù bēngkuì: Ứng dụng bị lỗi
Tuyệt vời! Chúng ta cùng khám phá kho tàng từ vựng tiếng Trung về điện thoại nhé. Chủ đề này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của bạn.
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại: Giao tiếp tự tin hơn
Điện thoại di động đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Vì vậy, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú về chủ đề này là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng thường gặp liên quan đến điện thoại, từ các bộ phận cấu thành đến các chức năng và ứng dụng.
Ví dụ:
- 我的手机没电了。我可以借你的充电器吗?Wǒ de shǒujī méi diàn le. Wǒ kěyǐ jiè nǐ de chōngdiànqì ma? (Điện thoại của tôi hết pin rồi. Tôi có thể mượn sạc của bạn được không?)
- 我正在用新手机自拍。Wǒ zhèngzài yòng xīn shǒujī zìpāi. (Tôi đang dùng điện thoại mới để chụp ảnh tự sướng.)
- 你能帮我下载这个应用程序吗?Nǐ néng bāng wǒ xiàzài zhège yìngyòng chéngxù ma? (Bạn có thể giúp tôi tải ứng dụng này được không?)
- 对不起,我听不清。信号不好。Duìbuqǐ, wǒ tīng buqīng. Xìnhào bù hǎo. (Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Sóng yếu quá.)
SAU KHI ĐỌC XONG BÀI VIẾT CHẮC CHẮN BẠN SẼ BIẾT ĐƯỢC CÁCH SỬ DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI. Ngoài ra MS VY TIẾNG HOA còn nhiều từ vựng chủ đề khác nữa, luôn được cập nhật liên tục trên fanpage hoặc website của Trung tâm, để không bỏ lỡ bất kì điều thú vị nào hãy theo dõi fanpage hoặc website của Trung tâm các bạn nhé.
Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com