Tính cách là một trong những khía cạnh quan trọng nhất của con người, ảnh hưởng đến cách mà chúng ta suy nghĩ, cảm nhận và hành động trong cuộc sống hàng ngày. Nó được hình thành từ sự kết hợp giữa di truyền, môi trường sống, giáo dục và trải nghiệm cá nhân.

Các bạn có thắc mắc rằng trong tiếng Trung các từ vựng về tính cách sẽ như nào không? Cùng mình tìm hiểu và bỏ túi những từ vựng này nhé.

大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng
懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều
风趣 fēngqù Dí dỏm, hài hước
单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản
搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài
安适 ānshì Ấm áp, dễ chịu
沉默 chénmò Trầm lặng, trầm tĩnh
大胆 dàdǎn Mạnh dạn
耿直 gěngzhí Trung thực
果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán
好客 hàokè Hiếu khách
豪爽 háoshuǎng Hào sảng, rộng rãi, hào phóng
和善 héshàn Hiền lành, ôn hòa
含蓄 hánxù Kín đáo
合群 héqún Hòa đồng
豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng
活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát
积极 jījí Tích cực
健壮 jiànzhuàng Mạnh mẽ
开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái
开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở
慷慨 kāngkǎi Hào phóng
乐观 lèguān Lạc quan
冷静 lěngjìng Bình tĩnh
利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát
节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm
谨慎 Jǐnshèn Cẩn trọng, thận trọng
机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt
理智 lǐzhì Có lý trí
明智 míngzhì Khôn ngoan, khôn khéo, sáng suốt
耐心 nàixīn Nhẫn nại
勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn
善良 Shànliáng Lương thiện
斯文 sīwén Lịch sự, lịch thiệp
随和 suíhe Dễ tính, hiền hòa, dễ gần
坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực
体贴 tǐtiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo
听话 / 乖 tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn
内在心 nèizàixīn Trầm lặng, khép kín
内向 nèixiàng Hướng nội
谦虚 qiānxū Khiêm tốn
外向 wàixiàng Hướng ngoại
温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa
稳重 wěnzhòng Thận trọng, vững vàng
现实 / 踏实 xiànshí/tàshí Thực tế
孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận
细心 xìxīn Tỉ mỉ, kỹ tính
严肃 yánsù Nghiêm túc
英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt
勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm
友好 yǒuhǎo Thân thiện
幽默 yōumò Hài hước
优雅 yōuyā Duyên dáng, thanh nhã, thanh lịch, tao nhã
正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng
忠诚 zhōngchéng Trung thành
自信 zìxìn Tự tin
暴躁 bàozào Nóng nảy
卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
悲观 bēiguān Bi quan
笨拙 bènzhuō Đần độn, kém thông minh, ngốc, vụng về
变态 biàntài Biến thái
不孝 búxiào Bất hiếu
傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng
暴力 bàolì Bạo lực
保守 bǎoshǒu Bảo thủ
chán Phàm ăn, tham ăn, háu ăn, ham ăn
冲动 chōngdòng Bốc đồng
丑陋 chǒulòu Xấu xí
粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng
呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc
淡漠 dànmò Lạnh lùng
胆小 dǎnxiǎo Nhút nhát, nhát gan

Mách bạn thêm mấy câu miêu tả tính cách con người trong Tiếng Trung:

    • 他的性格非常幽默。

Tā de xìnggé fēicháng yōumò.

Tính cách của anh ấy rất hài hước.

    • 他是一个很开朗的人,总是笑容满面。 

Tā shì yīgè hěn kāilǎng de rén, zǒng shì xiàoróng mǎnmiàn.

Anh ấy là một người rất vui vẻ, luôn luôn cười tươi.

    • 他对生活很乐观,不管遇到什么困难都不放弃。 

Tā duì shēnghuó hěn lèguān, bùguǎn yù dào shénme kùnnán dōu bù fàngqì.

Anh ấy rất lạc quan về cuộc sống, không bao giờ từ bỏ dù gặp phải khó khăn gì.

    • 他是一个内向的人,不喜欢和别人说话。 

Tā shì yīgè nèixiàng de rén, bù xǐhuān hé biérén shuōhuà.

Anh ấy là một người hướng nội, không thích nói chuyện với người khác.

    • 他是一个诚实的人,从不说谎。 

Tā shì yīgè chéngshí de rén, cóng bù shuōhuǎng.

Anh ấy là một người trung thực, không bao giờ nói dối.

★★Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng, tự tin hơn trong giao tiếp. ★★

MS VY TIẾNG HOA

Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk

Hotline: 0344 273 637

Email: msvytienghoabmt@gmail.com

Nhận tư vấn lộ trình từ Ms Vy Tiếng Hoa

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của Ms Vy Tiếng Hoa sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.




    Messenger 0344 273 637 Ms Vy Tiếng Hoa Tư Vấn Miễn Phí

      Tư vấn ngay