
*Việt Nam là một đất nước giàu truyền thống lịch sử với nhiều di tích gắn liền với các thời kỳ dựng nước và giữ nước. Trải qua bao thăng trầm, những di tích lịch sử ấy vẫn còn đó như những nhân chứng sống động, lưu giữ dấu ấn hào hùng của lịch sử dân tộc Việt Nam.
*Hy vọng mọi người có thể thông qua những từ vựng này để hiểu hơn về di tích lịch sử Việt Nam.
1. TỪ VỰNG CƠ BẢN
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | 历史遗迹 | lì shǐ yí jì | Di tích lịch sử. |
2 | 文化遗产 | wén huà yí chǎn | Di sản văn hóa. |
3 | 遗迹区 | yí jì qū | Khu di tích. |
4 | 陵墓 | líng mù | Lăng mộ. |
5 | 庙宇 / 神庙 | miào yǔ / shén miào | Đền thờ. |
6 | 古都 | gǔ dū | Cố đô. |
7 | 古城 | gǔ chéng | Thành cổ. |
8 | 国家级遗迹 | guó jiā jí yí jì | Di tích quốc gia. |
9 | 保护 | bǎo hù | Bảo tồn. |
10 | 修复 | xiū fù | Trùng tu/ Phục dựng. |
11 | 革命遗址 | gé mìng yí zhǐ | Di tích cách mạng. |
2. TỪ VỰNG TÊN CỦA 1 SỐ DI TÍCH NỔI TIẾNG
STT | TÊN CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ
(TIẾNG TRUNG) |
PINYIN | TÊN CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ
(TIẾNG VIỆT) |
1 | 雄王庙 | Xióng wáng miào | Đền Hùng – Phú Thọ. |
2 | 还剑湖 | Huán jiàn hú | Hồ Gươm – Hà Nội. |
3 | 华闾古都 | Huá Lǘ gǔ dū | Cố Đô Hoa Lư – Ninh Bình. |
4 | 螺城古城 | Luó chéng gǔ chéng | Thành Cổ Loa – Đông Anh. |
5 | 奠边府 | Diàn Biān Fǔ | Điện Biên Phủ – Điện Biên. |
6 | 同仁庙 | Tóng rén miào | Đền Đồng Nhân – Hà Nội. |
7 | 文庙 – 国子监 | Wén miào – Guó zǐ jiàn | Văn Miếu Quốc Tự Giám – Hà Nội. |
8 | 顺化古都遗迹群 | Shùn huà gǔ dū yí jì qún | Quần Thể Di Tích Cố Đô Huế – Huế. |
9 | 胡朝城堡 | Hú cháo chéng bǎo | Thành Nhà Hồ – Thanh Hóa. |
10 | 玉山祠 | Yù shān cí | Đền Ngọc Sơn – Hà Nội. |
11 | 独立宫 | Dú lì gōng | Dinh Độc Lập – TP. HCM. |
12 | 弥恩寺竹林禅院 | Mí ēn sì zhú lín chán yuàn | Thiền Viện Trúc Lâm Yên Tử – Quảng Ninh. |
13 | 陈庙 | Chén miào | Đền Trần – Thái Bình/Nam Định. |
14 | 新朝战区 | Xīn cháo zhàn qū | Chiến Khu Tân Trào – Tuyên Quang. |
15 | 普明寺 | Pǔ míng sì | Chùa Phổ Minh – Nam Định. |
16 | 扶东庙 | Fú dōng miào | Đền Phù Đổng – Gia Lâm. |
17 | 胡志明主席陵墓 | Hú Zhì Míng zhǔ xí líng mù | Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh. |
18 | 金莲历史遗址区 | Jīn lián lì shǐ yí zhǐ qū | Khu Di Tích Lịch Sử Kim Liên – Nghệ An. |
19 | 赛山寺 | Sài Shān Sì | Chùa Thầy – Hà Nội. |
Thông qua việc tìm hiểu các từ vựng về các di tích lịch sử không chỉ giúp mở rộng vốn từ tiếng Việt, mà còn là cầu nối đưa ta đến gần hơn với chiều sâu văn hóa và lịch sử dân tộc. Học từ vựng theo cách này không chỉ hiệu quả mà còn đầy cảm hứng – để ngôn ngữ không chỉ là công cụ giao tiếp, mà còn là phương tiện gìn giữ tâm hồn Việt.
3. MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VIỆT NAM

ĐỀN HÙNG
HỒ GƯƠM


CỐ ĐÔ HOA LƯ
ĐIỆN BIÊN PHỦ


VĂN MIẾU QUỐC TỰ GIÁM
DINH ĐỘC LẬP


ĐỀN TRẦN
LĂNG CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 66/11 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hotline: 0344 273 637
Email: msvytienghoabmt@gmail.com